Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa Lý Thì Trân
thuỷ trầm 水沉
dt. cây trầm hương. Lý Thì Trân trong Bản thảo cương mục phần Trầm hương ghi: “Cây gỗ lòng có đốt, đặt trong nước thì chìm, nên có tên là trầm thuỷ hay thuỷ trầm” (木之心節置水則沉,故名沉水,亦曰水沉). Nha tiêm tiếng động án Chu Dịch, thạch đỉnh hương tàn khói thuỷ trầm. (Tự thuật 119.6).